Thép ống đúc phi 60 – Bảng giá thép ống đúc phi 60 mới nhất
Thép ống đúc phi 60 là một trong những loại ống thép được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng hiện nay. Bài viết này sẽ gửi đến quý khách thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như giá Thép ống đúc phi 60 mới nhất.
Thép ống đúc phi 60 là gì
Thép ống đúc phi 60 là một trong những loại thép ống, được ưa chuộng nhất hiện nay. Bởi vì, thép ống đúc này chịu được áp suất cao, có khả năng chống oxy hóa, bào mòn,… Ngoài ra, còn rất nhiều ưu điểm được ứng dụng vào nhiều ngành nghề khác nhau. Để hiểu rõ hơn về loại thép này, các bạn cùng xem tiếp bài viết nhé!
Thép ống đúc phi 60 là sản phẩm được nhập khẩu từ nhiều nước như Nhật Bản, Việt Nam, Trung Quốc, được sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI, ASTM, JIS, DIN,.. Loại thép này có độ dày từ 2-20mm và chiều dài từ 6-9m, tùy thuộc vào nhu cầu của từng khách hàng, mà có thể yêu cầu nhà sản xuất cung cấp loại thép ống đúc phù hợp.
Thông tin thép ống đúc phi 60
Tiêu chuẩn : ASTM, API, ANSI, GOST, JIS, DIN, EN, GB/T
Mác thép : A53, A106, A210, A213, A333, X42, X52, X65, S355,…
Tiêu chuẩn độ dày (SCH) : SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH160.
Độ dày : từ 2 đến 30mm
Kích thước ống danh nghĩa (NPS) : 2 inch
Đường kính danh nghĩa (DN) : 50
Đường kính ngoài (OD) : 60.3mm
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Quy trình sản xuất thép ống đúc phi 60
Đây là loại thép được chế tạo từ các thanh thép tròn, đặc. Đầu tiên, người ta đun nóng thép, sau đó tiến hành đẩy hoặc kéo phôi ra khỏi ống.
Cuối cùng, phôi đã được thông ống và bên trong ống cũng được làm rỗng và kéo thẳng. Quy trình này, sẽ kết thúc khi sản xuất ra thép ống đúc phi 60.
Thanh thép tròn -> xén -> đun nóng thép -> đẩy áp -> làm rỗng ruột -> tiến hành làm gọn -> xác định đường kính -> ống phôi -> làm thẳng -> cắt thành từng đoạn -> Kiểm tra -> Đánh dấu nhãn hiệu.
Ứng dụng của thép ống đúc phi 60
Thép ống đúc phi 60, được tạo thành từ thép hợp kim và một ít crom. Nhờ vậy, thép có độ bền rất cao, với rất nhiều công dụng khác nhau, được ứng dụng linh hoạt trong nhiều ngành nghề.
Loại thép ống đúc này, nổi bật nhất khi được sử dụng trong ngành công nghiệp như đóng tàu, dẫn dầu, chế tạo máy, dẫn nước thủy lợi, dân dụng,.. Ngoài ra, còn được sử dụng phổ biến trong ngành giao thông vận tải, hệ thống thủy lực, công nghệ sinh học,…
Cách nhận biết thép ống đúc phi 60 đạt chuẩn
Ngày nay, do có nhiều cửa hàng muốn kiếm lợi nhuận cao, nhanh chóng. Nên đã trộn những thép ống đúc phi 60 nhái, giả vào các sản phẩm chất lượng. Nhiều khách hàng chưa biết rõ về loại thép này, sẽ khó phân biệt bằng mắt thường. Vì vậy, nếu bạn vẫn chưa thể so sánh được hàng đạt chuẩn và hàng nhái, thì hãy xem cách phân biệt bên dưới nhé!
Nên mua sản phẩm tại những cửa hàng uy tín, được nhiều khách hàng tin dùng lâu năm.
Khách mua thép ống đúc phi 60, cần trang bị một số kiến thức liên quan đến sản phẩm trước khi mua như bảng quy cách khối lượng, các sản phẩm cùng loại, đặc điểm cơ lý tính,…
Quan sát thật kỹ về tính thẩm mỹ, thép đạt chuẩn thường có màu xanh nhạt và những đường nét trên sản phẩm đồng đều với nhau. Còn đối với thép ống đúc phi 60 kém chất lượng, sẽ có màu sắc và các đường vân không đều nhau.
Quan sát trên bề mặt của sản phẩm, nếu có logo, mác thép, chứng nhận ISO,.. rất dễ nhìn thấy, thì đây là thép chính hãng, chất lượng. Khi những ký hiệu mờ nhạt hay khó nhìn thấy, khả năng cao đó là loại thép giả, nhái.
Tham khảo ý kiến từ mọi người xung quanh, có thể là giá cả hay chất lượng sau một thời gian sử dụng của các loại thép ống đúc phi 60. Bạn nên đến từng cửa hàng, để so sánh giá cả và chất lượng sản phẩm của mỗi nhãn hiệu trước khi mua.
Để đảm bảo hơn, nếu đây là dự án lớn, bạn nên đưa sản phẩm đến nơi kiểm định chất lượng, nhằm có thể kiểm tra nhanh chóng.
Bảng giá Thép ống đúc phi 60 mới nhất hôm nay
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
Thép ống đúc phi 60 | 2.77 | 3.93 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 3.00 | 4.24 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 3.18 | 4.48 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 3.50 | 4.90 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 3.91 | 5.44 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 4.00 | 5.55 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 5.54 | 7.48 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 6.50 | 8.62 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 8.74 | 11.11 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 10.15 | 12.55 | 12.700 |
Thép ống đúc phi 60 | 11.07 | 13.44 | 12.700 |
Lời kết
Vậy thép ống đúc phi 60, có rất nhiều tính năng đa dạng và ứng dụng được nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng bạn đã xem thật kỹ bài viết và sẽ mua được loại thép ống đúc phù hợp nhất.