Cập nhật giá vật liệu xây dựng mới nhất năm 2023
Giá vật liệu xây dựng là thông tin được rất nhiều quý khách hàng, đọc giả,nhất là các nhà thầu xây dựng, chủ đầu tư hay các chủ nhà đang có nhu cầu xây dựng quan tâm. Bởi giá vật liệu ảnh hưởng đến toàn bộ quá trình xây dựng hoàn thiện công trình. Khi đã nắm bắt được giá vật liệu xây dựng mới nhất có thể giúp bạn lên được bảng dự trù kinh phí cho toàn bộ công trình. Ngoài ra giá vật liệu xây dựng còn ảnh hưởng, tác động đến nhiều lĩnh vực ngành nghề khác như xây dựng, bất động sản, vận tải..
Việc nắm bắt thông tin giá vật liệu xây dựng mới nhất giúp chủ công trình, ngôi nhà có thể chọn chất lượng vật liệu xây dựng phù hợp với ngân sách tài chính của mình. Có thể nói vật liệu xây dựng là yếu tố then chốt góp phần tác động đến thành công của mỗi công trình xây dựng.
Chính vì vậy để giúp quý khách hàng nắm bắt rõ hơn, chi tiết hơn về thông tin báo giá vật liệu xây dựng. Vật Liệu Số đã tổng hợp báo giá các loại vật liệu xây dựng phổ biến như sắt thép, cát đá, xi măng, xà gồ, tôn lợp.. bảng giá vật liệu xây dựng này sẽ được cập nhật liên tục mỗi khi có biến động về giá, vì vậy hãy truy cập thường xuyên để có thông tin mới nhất nhé.
Vật liệu xây dựng cơ bản gồm những gì
Khi nói đến vật liệu xây dựng, mọi người thường nghĩ đó là cát, đá, xi măng, tuy nhiên để đáp ứng đầy đủ chất lượng tiêu chuẩn thì nhiêu đó là chưa đủ, xong, mỗi loại công trình xây dựng phục vụ nhu cầu khác nhau lại có đặc thù khác nhau, từ đó các loại vật liệu xây dựng cũng có một số thay đổi.
Cát xây dựng
Cát xây dựng là loại vật liệu không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào, bởi đây là vật liệu có tác dụng tạo sự liên kết với một số vật liệu khác mới có thể xây dựng được. Cát được chia ra thành nhóm các loại hạt cát, khoáng vật nhỏ và mịn.
- Về kích thước trung bình: cát có kích thước từ 0,0625mm đến 2mm.
- Về thành phần trong cát thường có : chlorit, glauconit hay thạch cao, fenspat, manhêtit, chlorit-glauconit
Cát xây dựng hiện nay có 3 loại cát gồm
+ Cát đen: Đây là loại cát sạch, hạt nhỏ đều nhau và có màu hơi sẫm đến trắng xám.
+ Cát vàng: Đây là loại cát không được pha trộn, loại cát này có đặc điểm hạt cát to, trong xây dựng chúng được dùng để đổ bê tông.
+ Cát vàng mờ: Đây là loại cát có pha trộn từ cát đen và vàng, đặc điểm hạt cát nhỏ dùng chủ yếu để xây tô và chát tường.
Đá xây dựng
Đá trong xây dựng là loại vật liệu góp phần tạo nên sự vững chắc, kiên cố cho các nền, móng công trình. Trên thị trường đá xây dựng được chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo đặc điểm, tính chất và mục đích sử dụng. Các loại đá xây dựng phổ biến như :
+ Loại đá 1×2
Đá 1×2 là loại đá có có kích thước 10x28mm, đá 1×2 sử dụng chủ yếu để đổ bê tông cho các công trình nhà cao tầng, đường cao tốc, cầu cảng. Hiện nay, khách hàng sử dụng nhiều tại nhà máy như bê tông nhựa tươi hoặc bê tông nhựa nóng…
+ Loại đá 2×4
Đá zx4 là đá xây dựng có kích thước 2x4cm, loại đá này được dùng trong hạng mục đổ bê tông đối với các công trình cao tầng, cầu cảng, đường cao tốc.
+ Loại đá 4×6
Đá 4×6 là loại đá có các kích thước từ 50mm cho đến 70mm, loại đá này được dùng chủ yếu làm chân đế gạch lót sàn và gạch bông. Hoặc phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống, công trình giao thông và phụ gia làm vật liệu xây dựng khác.
+ Loại đá mi bụi
Đá mi bụi là đá nhỏ, có kích thước từ 0 cho đến 5mm, thông thường khi sử dụng, các thợ xây phải dùng máy lọc, lưới.. để sàng nhằm tách các loại đá khác ra khỏi đá mi này.
+ Loại đá mi sàng
Đây là loại đá có kích thước từ 5mm cho đến 10mm, Đá này thường sử dụng trong hạng mục làm chân đế gạch lót sàn, gạch bông, phụ gia cho công nghệ bê tông để đúc cống, công trình xây dựng nhà ở..
Gạch xây dựng
Gạch xây dựng là loại vật liệu quá đổi quen thuộc với bất kỳ ai trong chúng ta. Đây cũng là loại vật liêu quan trọng không thể thiếu trong quá trình xây dựng nhà ở hay các công trình khác.. Gạch xây dựng được chia làm 2 loại chính đó là gạch nung và gạch không nung.
Gạch nung : Đây là loại gạch mà chúng ta thường sử dụng khi xây sửa nhà, thành phần tạo nên gạch này chủ yếu làm từ đất sét được nung ở nhiệt độ cao.
Gạch không nung : Loại gạch này được sản xuất từ các thành phần như : xi măng, mạt đá, phế thải công nghiệp.
Sắt thép xây dựng
Tương tự như cát đá xi măng và gạch, sắt thép cũng là vật liệu không thể thiếu trong mỗi công trình xây dựng, sắt thép chính là bộ khung, là kết cấu, tạo nên độ bền chắc lâu dài và kiên cố cho công trình xây dựng. Thép xây dựng chủ yếu là thép cây,thép cuộn, xà gồ thép..
Các loại thép xây dựng phổ biến hiện nay
Thép cuộn
Là loại thép nhẵn tròn được sản xuất thành từng cuộn tròn. Mỗi cuộn khi sử dụng đều có thể kéo dãn dài và cắt theo kích thước sử dụng.
Thép cây
Thép cây thường có loại thép cây tròn trơn và tròn gân:
Thép tròn trơn: Dạng thanh tròn với về mặt trơn, đường kính bao gồm: 14mm, 16mm, 18mm, 29mm, 22mm, 25mm. Mác thép theo tiêu chuẩn JIS: SS400, CT3, S45C, chiều dài từ 6m/cây hoặc 12m/cây.
Thép tròn gân: Đây là dạng thép dạng bó với bề mặt gân, khối lượng trung bình từ 1500kg/bó đến 3000kg/bó. Đường kính bao gồm 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm… Mác thép CT3, SD295A, SD390, SM490, chiều dài 11.7m/cây.
Xi măng xây dựng
Xi mặng là vật liệu giúp gạch, cát đá.. có thể dính lại với nhau thành công trình hoàn thiện. Xi măng thường sẽ được sử dụng cho các công trình nhà ở, nhà cao tầng, cầu đường, kênh, cống…Xi măng trên thị trường hiệu nay được chia làm 3 loại chính đó là :
Xi măng xây tô: Loại xi măng này chuyên dụng để xây và tô nhà, thường có giá tương đối tháp.
Xi măng đa dụng: Loại xi thường sẽ được áp dụng cho tất cả mục đích từ xây tô, trộn bê tông.
Xi măng trộn bê tông: Đây là loại xi măng sử dụng chủ yếu trong đổ bê tông.
Báo giá các loại vật liệu xây dựng mới hôm nay
Sau khi đã tìm hiểu rõ một số các loại vật liệu phổ biến, Vật Liệu Số mời bạn đọc tìm hiểu giá vật liệu xây dựng mới được chúng tôi cập nhật vào sáng nay. Thông thường giá vật liệu xây dựng sẽ được cập nhật vào sáng sớm thứ 2 đầu tuần. Vì vậy quý khách hàng lưu ý để có thể nhận được báo giá vật liệu xây dựng mới nhất nhé.
Cập nhật nhanh bảng giá cát xây dựng hôm nay
Bảng giá cát xây dựng mới nhất sáng nay khi chúng tôi nhận được báo giá từ nhà cung cấp.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
1 | Cát san lấp | M3 | 145.000 |
2 | Cát xây tô loại 1 | M3 | 217.000 |
3 | Cát xây tô loại 2 | M3 | 190.000 |
4 | Cát bê tông loại 1 | M3 | 355.000 |
5 | Cát bê tông loại 2 | M3 | 318.000 |
6 | Cát hạt vàng | M3 | 354.000 |
7 | Cát xây dựng | M3 | 247.000 |
Cập nhật bảng giá đá xây dựng hôm nay
Đá xây dựng là vật liệu ít biến động về giá nhất, tuy nhiên so với thị trường hôm qua thì hôm nay giá đá xây dựng cũng có những tăng giảm rõ rệt.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính (m3) | Giá (đồng) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 275.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 427.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 288.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 260.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 262.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 243.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 295.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 298.000 |
Cập nhật nhanh giá gạch xây dựng hôm nay
Quý khách hàng đang có nhu cầu xây dựng nhà ở thì giá gạch xây dựng là thông tin cần phải nắm đầu tiên. Sau đây là giá các loại gạch xây dựng mới nhất hôm nay.
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách (cm) | Đơn giá |
1 | Gạch ống Thành Tâm | viên | 8x8x18 | 1.093 |
2 | Gạch đinh Thành Tâm | viên | 4x8x18 | 1.093 |
3 | Gạch ống Phước Thành | viên | 8x8x18 | 1.085 |
4 | Gạch đinh Phước Thành | viên | 4x8x18 | 1.085 |
5 | Gạch ống Đồng Tâm 17 | viên | 8x8x18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | viên | 4x8x18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | viên | 8x8x18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | viên | 4x8x18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | viên | 8x8x18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | viên | 4x8x18 | 1.090 |
11 | Gạch An Bình | viên | 8x8x18 | 855 |
12 | Gạch Hồng phát Đồng Nai | viên | 4x8x18 | 925 |
13 | Gạch block | viên | 100x190x390 | 5.530 |
14 | Gạch block | viên | 190x190x390 | 11.550 |
15 | Gạch block | viên | 19x19x19 | 5.850 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 8x8x18 | 1.350 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực | viên | 4x8x18 | 1.260 |
Cập nhật nhanh giá thép xây dựng hôm nay
Giá thép xây dựng mới hôm nay là thông tin được nhiều quý khách hàng đọc giả quan tâm. Sau đây là bảng giá vật liệu xây dựng, giá thép xây dựng dành cho khách hàng.
STT | Sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/cây) |
Thép Việt Nhật SD 295/CB 300 |
Thép Việt Nhật SD 390/CB 400 |
1 | Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | Kg | 9,500 | 9,500 | |
2 | Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | Kg | 9,300 | 9,300 | |
3 | Thép Việt Nhật phi 10 | Cây ( độ dài 11.7m) | 7.21 | 62,500 | 65,500 |
4 | Thép Việt Nhật phi 12 | Cây ( độ dài 11.7m) | 10.39 | 95,500 | 98,500 |
5 | Thép Việt Nhật phi 14 | Cây ( độ dài 11.7m) | 14.13 | 140,300 | 145,300 |
6 | Thép Việt Nhật phi 16 | Cây ( độ dài 11.7m) | 18.47 | 170,400 | 178,400 |
7 | Thép Việt Nhật phi 18 | Cây ( độ dài 11.7m) | 23.38 | 230,500 | 243,500 |
8 | Thép Việt Nhật phi20 | Cây ( độ dài 11.7m) | 28.85 | 289,000 | 300,000 |
9 | Thép Việt Nhật phi 22 | Cây ( độ dài 11.7m) | 34.91 | 350,000 | 353,000 |
10 | Thép Việt Nhật phi 25 | Cây ( độ dài 11.7m) | 45.09 | 460,000 | 465,000 |
11 | Thép Việt Nhật phi 28 | Cây ( độ dài 11.7m) | 56.56 | ||
12 | Thép Việt Nhật phi 32 | Cây ( độ dài 11.7m) | 78.83 |
Bảng giá sắt thép Pomina
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10) | Kg | 17.350 | 19.085 |
Thép thanh vằn SD295 ( D10 ) | Kg | 15.150 | 16.665 |
Thép thanh vằn CB300V ( D12 – D20 ) | Kg | 16.500 | 18.150 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.850 | 18.535 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.770 | 18.447 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 – D32 ) | Kg | 16.870 | 18.557 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá sắt thép Việt Nhật – Vinakyoei
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.900 | 19.690 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 17.250 | 18.975 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 – D25 ) | Kg | 17.100 | 18.810 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.350 | 19.085 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 17.200 | 18.920 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.450 | 19.195 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 17.300 | 19.030 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 17.150 | 18.865 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá sắt thép Việt Nhật VJS
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.200 | 18.920 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D14 – D25 ) | Kg | 16.250 | 17.875 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D14 – D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D14 – D32 ) | Kg | 16.440 | 18.084 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép thanh vằn D10 ( +200đ ) – Thép thanh vằn D12 ( +50đ ) |
Bảng giá sắt thép Miền Nam
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240-T/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.850 | 19.635 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D10 ) | Kg | 15.450 | 16.995 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D12 – D25 ) | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.660 | 18.326 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.520 | 18.172 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.620 | 18.282 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.200 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá sắt thép Việt Úc
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.830 | 18.513 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng giá sắt thép Hòa Phát
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.870 | 18.557 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.550 | 16.005 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 16.050 | 17.655 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.300 | 17.930 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.220 | 17.842 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.400 | 18.040 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.320 | 17.952 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá sắt thép Việt Mỹ
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.000 | 18.700 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.410 | 15.851 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 15.850 | 17.435 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.230 | 17.853 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.230 | 17.853 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép hình chữ H
THÉP HÌNH CHỮ H | ĐVT | BAREM KG/M | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG |
---|---|---|---|
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 17.2 | 19.300 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | Cây | 23.8 | 19.300 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 21.7 | 19.300 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 31.5 | 19.300 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 40.4 | 19.300 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 30.6 | 19.300 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 49.9 | 19.300 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 44.1 | 19.300 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 72.4 | 19.300 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 56.8 | 19.300 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 94 | 19.300 |
Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14 | Cây | 79.7 | 19.300 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 137 | 19.300 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 107 | 19.300 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 172 | 19.300 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 124 | 19.300 |
Bảng giá thép hình chữ i
BÁO GIÁ THÉP I | ĐVT | GIÁ CÂY 6M | GIÁ CÂY 12M |
---|---|---|---|
Thép hình i 100 | Cây | 635.000 | |
Thép hình i 120 | Cây | 825.000 | |
Thép hình i 150×75 | Cây | 1.646.400 | 3.292.800 |
Thép hình i 200×100 | Cây | 2.210.940 | 4.421.880 |
Thép hình i 250×125 | Cây | 3.072.480 | 6.144.960 |
Thép hình i 300×150 | Cây | 3.809.460 | 7.618.920 |
Thép hình i 350×175 | Cây | 5.148.480 | 10.296.960 |
Thép hình i 400×200 | Cây | 6.850.800 | 13.701.600 |
Thép hình i 450×200 | Cây | 7.888.800 | 15.777.600 |
Thép hình i 488×300 | Cây | 14.822.400 | 29.644.800 |
Thép hình i 500×200 | Cây | 10.375.680 | 20.751.360 |
Thép hình i 600×200 | Cây | 12.274.800 | 24.549.600 |
Thép hình i 700×300 | Cây | 21.423.000 | 42.846.000 |
Thép hình i 800×300 | Cây | 29.484.000 | 58.968.000 |
Thép hình i 900×300 | Cây | 34.117.200 | 68.234.400 |
Bảng giá thép hình chữ U
CÁC LOẠI THÉP HÌNH CHỮ U | ĐVT | KG /CÂY | ĐƠN GIÁ CÂY | SẢN XUẤT |
---|---|---|---|---|
Thép hình U 50 x 25 x 3 | Cây | 14 | 259.000 | Vinaone |
Thép hình U 50 x 25 x 5 | Cây | 24 | 444.000 | Vinaone |
Thép hình U 65 x 32 x 3 | Cây | 17 | 314.500 | Vinaone |
Thép hình U 65 x 32 x 4 | Cây | 20 | 370.000 | Vinaone |
Thép hình U 65 | Cây | 17 | 314.500 | An Khánh |
Thép hình U 80 x 38 | Cây | 22 | 407.000 | Vinaone |
Thép hình U 80 ( mỏng ) | Cây | 23 | 425.500 | An Khánh |
Thép hình U 80 ( dày ) | Cây | 32 | 592.000 | An Khánh |
Thép hình U 80 x 37 x 3 x 3 | Cây | 132 | 2.442.000 | Á Châu |
Thép hình U 80 x 37 x 4.5 x 4.5 | Cây | 180 | 3.330.000 | Á Châu |
Thép hình U 80 x 38 x 3 | Cây | 21.6 | 399.600 | Trung Quốc |
Thép hình U 80 x 40 x 4.2 | Cây | 30.6 | 566.100 | Trung Quốc |
Thép hình U 80 x 43 x 5 | Cây | 36 | 666.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 80 x 45 x 6 | Cây | 42 | 777.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 42 x 3.5 | Cây | 34 | 629.000 | Đại Việt |
Thép hình U 100 x 45 x 4 | Cây | 40 | 740.000 | Đại Việt |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 45 | 832.500 | Đại Việt |
Thép hình U 100 x 47 | Cây | 32 | 592.000 | Vinaone |
Thép hình U 100 ( mỏng ) | Cây | 32 | 592.000 | An Khánh |
Thép hình U 100 x 40 x 3.5 x 3.5 | Cây | 192 | 3.552.000 | Á Châu |
Thép hình U 100 x 40 x 4.5 x 4.5 | Cây | 246 | 4.551.000 | Á Châu |
Thép hình U 100 x 42 x 3.3 | Cây | 31.02 | 573.870 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 45 x 3.8 | Cây | 43.02 | 795.870 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | Cây | 45 | 832.500 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 5 | Cây | 270 | 4.995.000 | Á Châu |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | Cây | 56.16 | 1.038.960 | Trung Quốc |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7 | Cây | 56.16 | 1.038.960 | NB, HD, TL |
Thép hình U 120 x 48 | Cây | 42 | 777.000 | Vinaone |
Thép hình U 120 x 52 x 4.8 | Cây | 54 | 999.000 | Vinaone |
Thép hình U 120 ( mỏng ) | Cây | 42 | 777.000 | An Khánh |
Thép hình U 120 ( dày ) | Cây | 55 | 1.017.500 | An Khánh |
Thép hình U 120 x 48 x 4 | Cây | 41.52 | 768.120 | Trung Quốc |
Thép hình U 120 x 50 x 3.6 x 4.5 | Cây | 246 | 4.551.000 | Á Châu |
Thép hình U 120 x 50 x 5 | Cây | 55.8 | 1.032.300 | Trung Quốc |
Thép hình U 120 x 50 x 5.5 x 6 | Cây | 306 | 5.661.000 | Á Châu |
Thép hình U 120 x 52 x 5.5 | Cây | 60 | 1.110.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 125 x 65 x 6 | Cây | 80.4 | 1.487.400 | Trung Quốc |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | Cây | 80.4 | 1.487.400 | NB-HD-TL |
Thép hình U 140 x 56 x 4.8 | Cây | 64 | 1.184.000 | Vinaone |
Thép hình U 140 ( mỏng ) | Cây | 53 | 980.500 | An Khánh |
Thép hình U 140 ( dày ) | Cây | 65 | 1.202.500 | An Khánh |
Thép hình U 140 x 52 x 4 | Cây | 54 | 999.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 140 x 58 x 6 | Cây | 74.58 | 1.379.730 | Trung Quốc |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | Cây | 111.6 | 2.064.600 | Trung Quốc |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10 | Cây | 111.6 | 2.064.600 | NB-HD-TL |
Thép hình U 160 x 54 x 5 | Cây | 75 | 1.387.500 | Trung Quốc |
Thép hình U 160 x 64 x 5 | Cây | 85.2 | 1.576.200 | Trung Quốc |
Thép hình U 160 ( mỏng ) | Cây | 73 | 1.350.500 | An Khánh |
Thép hình U 160 ( dày ) | Cây | 83 | 1.535.500 | An Khánh |
Thép hình U 180 x 64 x 5.3 | Cây | 90 | 1.665.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 180 x 68 x 7 | Cây | 111.6 | 2.064.600 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 69 x 5.2 | Cây | 102 | 1.887.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | Cây | 110.4 | 2.042.400 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 75 x 8.5 | Cây | 141 | 2.608.500 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 75 x 9 | Cây | 154.8 | 2.863.800 | Trung Quốc |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | Cây | 147.6 | 2.730.600 | NB-HD-TL |
Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13 | Cây | 181.8 | 3.363.300 | NB-HD-TL |
Thép hình U 250 x 75 x 6 | Cây | 136.8 | 2.530.800 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 78 x 7 | Cây | 143.4 | 2.652.900 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 78 x 7.5 | Cây | 164.46 | 3.042.510 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | Cây | 188.04 | 3.478.740 | Trung Quốc |
Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 | Cây | 207.6 | 3.840.600 | NB-HD-TL |
Thép hình U 300 x 85 x 7 | Cây | 186 | 3.441.000 | Trung Quốc |
Thép hình U 300 x 85 x 7.5 | Cây | 206.76 | 3.825.060 | Trung Quốc |
Thép hình U 300 x 87 x 9 | Cây | 235.02 | 4.347.870 | Trung Quốc |
Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 | Cây | 228.6 | 4.22.9100 | NB-HD-TL |
Bảng báo giá thép tấm trơn
THÉP TẤM TRƠN | BAREM | THÉP TẤM SS400 | THÉP TẤM A36, Q345B, A572 |
---|---|---|---|
1.500 x 6.000 x 3 | 211.95 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 4 | 282.6 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 5 | 353.25 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 6 | 423.9 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 8 | 565.2 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 8 | 1507.2 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x . 6.000 x 10 | 706.5 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 10 | 1884 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 12 | 847.8 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 12 | 2260.8 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 14 | 989.1 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 14 | 2637.6 | 23.500 | 23.700 |
1.500 x 6.000 x 16 | 1130.4 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 16 | 3391.2 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 20 | 3768 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 25 | 4710 | 23.500 | 23.700 |
2.000 x 12.000 x 30 | 5652 | 23.500 | 23.700 |
Bảng báo giá thép tấm gân
THÉP TẤM GÂN | ĐỘ DÀY | BAREM | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG |
---|---|---|---|
3 x 1,250 x 6,000 | 3ly | 199.1 | 23.800 |
3 x 1,500 x 6,000 | 3ly | 239 | 23.800 |
4 x 1,250 x 6,000 | 4ly | 258 | 23.800 |
4 x 1,500 x 6,000 | 4ly | 309 | 23.800 |
5 x 1,250 x 6,000 | 5ly | 316.9 | 23.800 |
5 x 1,500 x 6,000 | 5ly | 380.3 | 23.800 |
6 x 1,250 x 6,000 | 6ly | 375.8 | 23.800 |
6 x 1,500 x 6,000 | 6ly | 450.9 | 23.800 |
8 x 1,250 x 6,000 | 8ly | 493.5 | 23.800 |
8 x 1,500 x 6,000 | 8ly | 529.2 | 23.800 |
10 x 1,500 x 6,000 | 10ly | 733.5 | 23.800 |
Cập nhật nhanh giá xi măng xây dựng hôm nay
Giá xi măng xây dựng ở mỗi thương hiệu sẽ có mức giá khác nhau, đơn vị tính theo tấn, vì số lượng nhập kho tối thiểu 1 tấn trở lên. Giá xi măng xây dựng được thể hiện chi tiết như sau :
STT | Tên sản phẩm (bao) | Đơn giá (tấn) |
1 | Xi măng Vissai PCB40 | 1.050.000 |
2 | Xi măng Vissai PCB30 | 940.000 |
3 | Xi măng Hoàng Long PCB40 | 960.000 |
4 | Xi măng Hoàng Long PCB30 | 920.000 |
5 | Xi măng Xuân Thành PCB40 | 955.000 |
6 | Xi măng Xuân thành PCB30 | 890.000 |
7 | Xi măng Duyên Hà PCB40 | 1.060.000 |
8 | Xi măng Duyên Hà PCB30 | 980.000 |
9 | Xi măng Bút Sơn PCB30 | 1.030.000 |
10 | Xi măng Bút Sơn PCB40 | 1.060.000 |
11 | Xi măng Bút Sơn MC25 | 895.000 |
12 | Xi măng Insee Hòn Gai | 1.625.000 |
13 | Xi măng Insee Đồng Nai | 1.670.000 |
14 | Xi măng Insee Hiệp Phước | 1.650.000 |
15 | Xi măng Insee Cát Lái | 1.705.000 |
16 | Xi măng Chinfon PCB30 | 1.205.000 |
17 | Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1.297.000 |
19 | Xi măng Tam Điệp PCB30 | 1.112.000 |
20 | Xi măng Kiện Khê PCB30 | 840.000 |
Cập nhật nhanh giá tôn lợp mái mới nhất hôm nay
Báo giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.70 | 41.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 50.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 60.000 |
5 dem 8 | 95.000 | |
7 dem 5 | 115.000 | |
9 dem 5 | 153.500 |
Bảng giá tôn mạ kẽm 9 sóng vuông
Độ dày | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.00 | 75.000 |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.00 | 85.000 |
Tôn nhựa 1 lớp | m | 39.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 78.000 |
Bảng giá tôn lạnh lợp nhà
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) | |
Tôn lạnh 2 dem 80 | 2.40 | 48.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 20 | 2.80 | 54.500 | |
Tôn lạnh 3 dem 30 | 3.05 | 59.000 | |
Tôn lạnh 3 dem 60 | 3.35 | 62.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 20 | 3.90 | 69.000 | |
Tôn lạnh 4 dem 50 | 4.20 | 75.000 |
Bảng giá tôn màu xanh ngọc 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
2 dem 50 | 1.75 | 40.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 48.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 54.000 |
4 dem 00 | 3.00 | 57.000 |
4 dem 00 | 3.20 | 59.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 65.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 68.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 75.500 |
Bảng giá tôn lợp mái nhà thương hiệu Đông Á
Tôn Đông Á 4,0 dem | 3,35 | 81.500 |
Tôn Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 90.000 |
Tôn Đông Á 5,0 dem | 4,30 | 99.500 |
Bảng giá tôn lợp mái nhà thương hiệu Hoa Sen
Hoa sen 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
Hoa sen 4 dem 50 | 4.00 | 97.000 |
Hoa sen 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
Báo giá tôn PU cách nhiệt (lạnh + kẽm + màu)
Tôn 5 sóng | Pu+ giấy bạc | 48.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu+ giấy bạc | 51.000đ/m |
Giá tôn sóng ngói khổ 1,07M |
||
4 dem 00 | 3.25 | 70.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 77.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 80.000 |
Chấn máng + diềm | 87.000 | |
Chấn vòm | 2.500/m | |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m | |
Nhận gia công tôn xà gồ theo yêu cầu |
||
Vít tôn 4 phân | 200 con | 60.000/bịch |
Vít tôn 5 phân | 200 con | 62.000/bịch |
Vít tôn 6 p kiplook | 200 con | 80.000/bịch |
Báo giá tô Cliplock (không dùng đai)
- Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít
- Nhận đặt hàng theo màu, độ dày yêu cầu
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 460) |
4 dem 00 | 3.25 | 33.500 |
4 dem 50 | 3.70 | 38.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3,40 | 41.500 |
Đông Á 4,5 dem | 3,90 | 46.000 |
LAM GIÓ + CÁCH NHIỆT | ||
Dán cách nhiệt PE 5, 9 sóng | 3 ly dán máy | 14.000đ/m |
4 ly dán máy | 16.000đ/m | |
Lam gió 4,0 dem
(Vách nhà xưởng) |
Khổ 300 | 20.500đ/m |
Khổ 400 | 26.000đ/m | |
Đai Z lam gió | 3.000 đ/ cái | |
(Nhận đặt lam gió màu, độ dày theo yêu cầu) | ||
Kẽm H/sen 3,5 dem | 3.30 | 65.000 |
Kẽm H/sen 4,0 dem | 3.80 | 70.000 |
Tôn nhựa 2 lớp | m | 65.000 |
Báo giá gia công tôn lợp theo yêu cầu
Tôn la phông | 1.500đ/m |
Tôn sóng tròn | 1.500đ/m |
Gia công tôn 5, 9 sóng vuông | 1.500đ/m |
Tôn Kliplock 2 sóng | 2.500đ/m |
Chạy lam gió theo ý muốn khổ 300,400 | 4.000 đ/m |
Xà gồ C , Z từ 1ly đến 3ly | Từ 400đ/kg |
Chấn máng + diềm | 4.000/m |
Chấn vòm | 2.500/m |
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc | 1.000/m |
Giá tôn lợp mái Cát tường
STT | Diễn Giải | ĐVT | Giá/m | ThànhTiền |
1 | P1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 16.130 | 1.000.000/cuộn |
2 | P2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 21.260 | 1.318.000/cuộn |
3 | A1 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 18.710 | 1.160.000/cuộn |
4 | A2 Cát Tường 1,55m x 40m | 62m2 | 27.200 | 1.686.000/cuộn |
5 | Băng keo hai mặt | Cuộn | 36.000 | |
6 | Nẹp tôn cách nhiệt | m | 3.500 |
Lưu ý: Dung sai ± 5% . Nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
Cập nhật nhanh giá xà gồ mới nhất hôm nay
GIÁ XÀ GỒ | DÀY 1.5 LY | DÀY 1.8 LY | DÀY 2 LY | DÀY 2,4 LY |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 29.500 | 35.000 | 38.500 | 45.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 63.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 48.500 | 53.500 | 69.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 73.000 | 82.000 | 90.000 | 109.000 |
Xà gồ C 250 x 65 | 80.000 | 85.000 | 98.000 | 117.000 |
Xà gồ C 300 x 65 | 81.000 | 89.000 | 99.00 | 230.00 |
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 46.500 | 55.000 | 61.000 | 78.000 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 58 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 51.500 | 62.000 | 68.500 | 89.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 56.000 | 66.500 | 73.500 | 93.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 60.500 | 72.500 | 80.000 | 96.500 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 103.000 |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 250 x 60 x 65 | 76.000 | 85.000 | 89.000 | 108.000 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 90.000 | 109.000 | ||
Xà gồ Z 300 x 60 x 65 | 82.000 | 98.000 | 99.000 | 124.000 |
Xà gồ Z 400 x 150 x 150 | 98.000 | 117.000 |
Trên đây là thông tin báo giá các loại vật liệu xây dựng mới nhất Vật Liệu Số xin gửi đến quý khách hàng. Hãy đăng ký nhận tin để có được báo giá vật liệu xây dựng mới nhất nhé.
Từ khóa : báo giá vlxd, báo giá vật liệu xây dựng..