Inox – Cập nhật báo giá inox mới nhất hôm nay
Giá inox là thông tin rất nhiều quý khách hàng quan tâm thời gian gần đây. Cũng dễ hiểu, bởi các sản phẩm được làm từ inox ngày được nhiều người sử dụng và đánh giá cao. Các sản phẩm inox bền đẹp không gỉ, giá nguyên liệu inox cũng khá cạnh tranh trên thị trường vật liệu.
Trong bài viết này Vật Liệu Số sẽ gửi đến khách hàng, bạn đọc bảng giá inox các loại mới nhất hiện nay. Tuy nhiên trước khi tìm hiểu giá inox trên thị trường, chúng tôi mời bạn tìm hiểu xem inox là gì, có các loại inox nào ? cũng như một số địa chỉ cung cấp inox giá rẻ trên thị trường hiện nay.
Inox là gì
Trong đời sống hiện nay khi nói đến inox bạn thường nghĩ ngay đến ghế inox, bàn inox, tủ inox.. nhưng có lẽ ít ai hiểu rõ về vật liệu inox là gì ? Bạn có thể hiểu inox đó là một hợp kim sắt mà trong đó có chứa ít nhất 10,5% crôm. Inox còn có tên gọi khác đó chính là ” Thép không gỉ “. Inox là vật liệu không bị biến đổi màu sắc cũng như bị ăn mòn như một số loại vật liệu khác.
Inox xuất hiện từ khi nào
Theo Wikipedia ghi lại, năm 1913, Harry Brearley người Anh đã nghiên cứu ra một loại vật liệu có khả năng chống mài mòn cao. Theo đó ông giảm hàm lượng carbon xuống và cho crôm vào trong thành phần thép (0.24% C và 12.8% Cr). Tuy nhiên lúc này inox vẫn chưa được hoàn thiện, cho đến khi một hãng thép Krupp ở Đức, nghiên cứu thêm Niken giúp tăng khả năng chống ăn mòn axit và làm cho hợp kim này trở nên mềm hơn.
Trước cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, dựa vào cơ sở của 2 phát minh này, mác thép là 400 và 300 đã ra đời. Sau chiến tranh, W. H Hatfield – Chuyên gia người Anh tiếp tục công cuộc nghiên cứu và phát triển loại hợp kim này sử dụng các tỷ lệ khác nhau giữa Ni và Cr. Từ đó ông đã phát minh ra loại thép không gỉ hay inox 304 mà chúng ta đang sử dụng.
Một số ứng dụng của inox trong đời sống sản xuất
Inox được sử dụng phổ biến trong việc chế tạo dụng cụ sang trọng trong nhà bếp như: Dao, kép, dĩa ăn trái cây, giá đựng bát đũa…
Trong lĩnh vực y tế inox được dùng để sản xuất các khay đựng thuốc, ống tiêm inox y tế, khay đựng thức ăn cho bệnh nhân,… các dụng cụ thiết bị khác
Inox được sử dụng sản xuất sản phẩm nội thất như : Lan can lô gia, tay vịn cầu thang, tay nắm cửa ra phòng…
Các đặc tính cơ bản của Inox
Khả năng chịu nhiệt rất tốt
Độ cứng và bền dẻo cao
Inox không bị nhiễm từ và có khả năng chống ăn mòn rất tốt
Đặc biệt inox có khả năng chống bám dính nên được úng dụng nhiều trong đời sống.
Các chủng loại Inox
Inox có 4 chủng loại chính đó là Austenitic, Ferritic, Austenitic-Ferritic (Duplex) và Martensitic. Trong mỗi loại sẽ có các mác thép khác nhau.
Austenitic là gì
Đây là dòng thép không gỉ thông dụng nhất, các mác thép SUS 301, 304, 304L, 316, 316L, 321, 310s… thuộc dòng thép này. Loại inox này có chứa tối thiểu 7% ni ken, 16% crôm, carbon (C) 0.08% max. Austenitic được sử dụng nhiều trong việc làm đồ gia dụng, bình chứa, ống công nghiệp, tàu thuyền công nghiệp, vỏ ngoài kiến trúc, các công trình xây dựng khác…
Ferritic là gì
Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất cơ lý tương tự thép mềm, nhưng loại inox này lại có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép mềm (thép carbon thấp). Dòng thép không gỉ 400 này, gồm các mác thép như SUS 430, 410, 409… Inox này có chứa khoảng 12% – 17% Cr.
Vật liệu inox chứ 12%Cr này được ứng dụng nhiều trong kiến trúc, còn loại có chứa khoảng 17%Cr được sử dụng để làm đồ gia dụng, nồi hơi, máy giặt, các kiến trúc trong nhà…
Austenitic-Ferritic (Duplex)
Austenitic-Ferritic là loại thép không gỉ có tính chất ” nằm giữa ” 2 loại Ferritic và Austenitic có tên gọi chung là DUPLEX. Dòng thép inox 200 này, có các mác thép như LDX 2101, SAF 2304, 2205, 253MA. Duplex có chứa thành phần Ni ít hơn nhiều so với loại Austenitic, tuy nhiên dòng inox này có đặc tính về độ bền chịu lực cao và mềm dẻo
Austenitic-Ferritic được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp hoá dầu, sản xuất giấy, bột giấy, chế tạo tàu biển… Đặc biệt khi giá thép không gỉ tăng cao, do Ni đang trở nên khan hiếm hơn, DUPLEX ngày càng được ứng dụng nhiều hơn để thay thế cho các mác thép của dòng Austenitic như SUS 304, 304L, 316, 316L, 310s…
Martensitic
Với tỷ lệ Cr ít hơn, khoảng 11% đến 13% Cr, dòng thép này có độ bền chịu lực và độ cứng tốt, chịu ăn mòn tốt. Dòng thép inox này được sử dụng nhiều để chế tạo cánh tuabin, lưỡi dao…
Các loại inox phổ biến trên thị trường
Inox 316 và Inox 316L
Inox 316 là loại inox chiếm khoảng 20% tổng sản lượng inox được sản xuất. Inox 316 có khả năng chống rỗ bề mặt và khả năng chống oxy hóa các kẽ hở trong môi trường Chloride ở nhiệt độ thường. Ngoài inox 316 tiêu chuẩn, chúng ta còn có inox 316L, đây là loại chứa hàm lượng carbon thấp.
Tính vật lý của inox 316 và 316L
Tính chất vật lý của inox 316 | ||
Mật độ ( Trọng lượng riêng ): 0.799g / cm3 | Độ dẫn nhiệt: 16,2 W / m-k (100 ° C) | Mô đun Độ co dãn (MPa): 193 x 103 |
Điện trở suất: 74 microhm – cm (20C) | Nhiệt đặc biệt: 0.50 kJ / kg – K (0 ~ 100 ° C) | Phạm vi nóng chảy: 2500-2550 ° F (1371-1399 ° C) |
Thành phần hóa học inox 316 và inox 316L
Thành phần hóa học | Inox 316 (%) | Inox 316L (%) |
Carbon | 0.08 max. | 0.03 max. |
Manganese | 2.00 max. | 2.00 max. |
Phosphorus | 0.045 max. | 0.045 max. |
Sulfur | 0.03 max. | 0.03 max. |
Silicon | 0.75 max. | 0.75 max. |
Chromium | 16.00-18.00 | 16.00-18.00 |
Nickel | 10.00-14.00 | 10.00-14.00 |
Molybdenum | 2.00-3.00 | 2.00-3.00 |
Nitrogen | 0.10 max. | 0.10 max. |
Iron | Cân bằng | Cân bằng |
Inox 304 và Inox 304L
Inox 316 được đánh giá là loại inox cao cấp, nhưng inox 304 mới là loại inox phổ biến nhất. Inox 304 thuộc chủng loại austenit có tỷ lệ carbon cực thấp, thành phần của nó bao gồm 18% crom và 8% niken. Loại thép không gỉ 304 có đặc tính tạo hình và hàn tốt, cũng như khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
Tính chất vật lý thép không gỉ 304
Tính chất vật lý của thép không gỉ 304 | ||
Mật độ ( Trọng lượng riêng ): 0,803g / cm3 | Độ dẫn nhiệt: 16,2 W / m-k (100 ° C) | Mô đun đàn hồi (MPa): 193 x 103 |
Điện trở suất: 72 microhm-cm (20C) | Nhiệt dung riêng: 0,50 kJ / kg-K (0-100 ° C) | Phạm vi nóng chảy: 2550-2650 ° F (1399-1454 ° C) |
Thành phần hóa học của thép không gỉ 304 và 304L
Thành phần | Type 304 (%) | Type 304L (%) |
Carbon | 0.08 max. | 0.03 max. |
Manganese | 2.00 max. | 2.00 max. |
Phosphorus | 0.045 max. | 0.045 max. |
Sulfur | 0.03 max. | 0.03 max. |
Silicon | 0.75 max. | 0.75 max. |
Chromium | 18.00-20.00 | 18.00-20.00 |
Nickel | 8.00-12.00 | 8.00-12.00 |
Nitrogen | 0.10 max. | 0.10 max. |
Iron | Balance | Balance |
Inox 201
Inox 201 là loại inox có giá thành khá rẻ, 2 thành phần chính của inox 201 đó chính là Crom và Ni. Đây là những vật liệu hiếm, có giá trị cao và ngày càng trở nên khan hiếm.
Thành phần hóa học của Inox 201
Bảng định lượng các thành phần hóa học trong inox 201 | ||||||
Fe | Cr | Mn | Ni | N | Si | C |
72% | 16-18% | 5.5-7.5% | 3.5-5.5% | 0.25% | 1% | 1% |
Inox 430
Inox 430 là vật liệu nổi bật thuộc chủng loại Ferit, có thành phần chính gồm Crom và Sắt. Inox 430 có công dụng chống ăn mòn, định hình tốt, kết hợp cùng với những tính chất cơ học thực tế.
Thành phần hóa học của inox 430 430F
Mác Inox | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N |
430 | Max 0.12 | Max 1.0 | Max 1.0 | Max 0.04 | Max 0.03 | 16 ~ 18 | – | Max 0.5 | – |
430F | Max 0.12 | Max 1.25 | Max 1.0 | Max 0.06 | Max 0.15 | 16 ~ 18 | – | – | – |
So sánh đặc tính của inox 430 với inox 201 và inox 304
Tính năng \ Mác thép | Inox 430 | Inox 201 | Inox 304 |
Khả năng kháng hóa chấtChống ăn mòn | • Chống ăn mòn trong acid hữu cơ và axit nitric• Chỉ phát huy đặc tính chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn tỉ lệ rất nhẹ | • Có khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn có nồng độ vừa và nhẹ | • Có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở môi trường khắc nghiệt• Kháng hóa chất tốt |
Xử lý – Chịu nhiệt | • Chịu nhiệt từ 815oC ~ 870oC | • Chịu nhiệt từ 1149°C ~ 1232 °C | • Chịu nhiệt từ tới 925°C |
Tính hàn | • Nhiệt độ hàn phù hợp 150oC ~ 200oC | • Có thể hàn bằng kĩ thuật hàn cơ bản, thông thường mà không gặp khó khăn. | • Có thể hàn tốt với tất cả các phương pháp hàn |
Tính nhiềm từ | • Khả năng nhiễm từ cao | • Nhiễm từ nhẹ | • Không nhiễm hoặc rất ít |
Giá thành | • Giá thành rẻ | • Giá thành tương đối thấp | • Giá thành khá cao |
Thành phần hóa học cơ bản | 18% Crom và 0% Niken, còn lại là sắt và tạp chất khác | 18% Crom và 3% Niken, còn lại là sắt và tạp chất khác | 18% Crom và 10% Niken, còn lại là sắt và tạp chất khác |
Bảng giá inox mới nhất hôm nay
Nhằm giúp quý khách dễ dàng chọn inox phù hợp với nhu cầu, sau đây Vật Liệu Số sẽ gửi đến quý khách bảng giá inox mới nhất hiện nay.
Giá inox 304 dạng tấm cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68,000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63,000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70,000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59,000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55,000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50,000 |
Giá inox 304 dạng cuộn cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68,000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63,000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70,000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56,000 |
Giá ống inox 304 công nghiệp
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Ống inox Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | 98.000-110.000 |
Ống inox Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Ống inox Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | 120.000-150.000 |
Giá ống inox 304 trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | 75.000 -90.000 |
Giá hộp inox 304 trang trí
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | GIÁ BÁN |
10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | 70.000 -85.000 |
50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | 70.000 -85.000 |
60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | 70.000 -85.000 |
Giá hộp inox sus 304
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
15 x 15 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 20 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
25 x 25 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
70 x 70 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
80 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
100 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
15 x 30 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
20 x 40 x 6000 | 2ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
30 x 60 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
40 x 80 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
50 x 100 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
60 x 120 x 6000 | 2ly-3ly | HL/2B/No.1 | 70.000 – 85.000 |
Giá thanh la đúc inox 304
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
10, 15, 20, 25 | 2ly- 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
30, 40, 50 , 60 | 2ly- 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
75, 80, 90, 100 | 2ly- 20ly | HL/No.1 | 90,000 |
Giá thanh v góc inox 304
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
20 x 20 x 6000 | 2ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
65 x 65 x 6000 | 5ly-6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
75 x 75 x 6000 | 6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
100 x 100 x 6000 | 6ly | No.1 | 80.000 – 95.000 |
Giá thanh chữ U inox 304
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | ĐƠN GIÁ |
35 x 60 x 35 | 4ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
40 x 80 x 40 | 5ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
50 x 100 x 50 | 5ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
50 x 120 x 50 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
65 x 150 x 65 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
75 x 150 x 75 | 6ly | No.1 | 85.000 – 95.000 |
Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ |
Phi 3 đến phi 450 | 2B | Láp tròn inox 304 | 80,000 |
4 mm tới 70 mm | 2B | Đặc vuông inox 304 | 80,000 |
12 mm tới 40 mm | 2B | Đặc lục giác inox 304 | 80,000 |
Địa chỉ bán inox cao cấp giá rẻ uy tín
Sau đây, Vật Liệu Số cũng gửi đến bạn đọc một số địa chỉ bán inox uy tín chất lượng.
Công ty Inox Tứ Minh
Inox Tứ Minh là thương hiệu inox cao cấp hàng đầu tại Bình Dương với gần 15 năm kinh nghiệm gia công sản xuất các loại inox phục vụ nhu cầu sinh hoạt và sản xuất. Các sản phẩm thế mạnh của Inox Tứ Minh như : tấm, cuộn, ống, hộp inox, thanh vê, la, láp, phụ kiện inox.. Ngoài ra đơn vị này cũng sản xuất gia công cắt gọt, chất inox theo yêu cầu. Cung cấp máng xối inox, gia công sản xuất bồn inox công nghiệp..
Mọi thông tin liên hệ Inox Tứ Minh theo địa chỉ :
Công Ty TNHH Thép Xuyên Á
Thép Xuyên Á là đơn vị phân phối inox cho nhiều thương hiệu inox trên thế giới. Tại Xuyên Á, quý khách có thể yên tâm về chất lượng sản phẩn luôn được đảm bảo, giá cả cạnh tranh, sản phẩm và dịch vụ chu đáo, tận tình, thương hiệu Thép Xuyên Á đã và đang phủ sóng khắp thị trường toàn quốc. Sự lớn mạnh của Thép Xuyên đã góp một phần không nhỏ trong việc phát nền kinh tế nói chung và ngành kinh doanh vật liệu nói riêng.
Công ty inox Đại Dương
Công ty inox Đại Dương là địa chỉ cung cấp inox tại khu vực TPHCM. Inox Đại Dương hoạt động chính thức từ năm 2001 với thế mạnh chủ yếu là nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm từ Malay, Ấn Độ, Hàn Quốc, chất lượng cao mà giá thành hợp lý, phải chăng.
Công ty inox Hoàng Vũ
Hoàng Vũ là cửa hàng bán inox tại TPHCM giá rẻ, uy tín ra đời vào năm 1993, hiện Hoàng Vũ có 6 nhà máy với tổng sản lượng đạt được 70000 tấn/năm, với 100 dây chuyền sản xuất. Hiện nay,thương hiệu Inox Hoàng Vũ đã xây dựng được hệ thống nhà phân phối cửa hàng và nhiều đại lý. Công ty chuyên kinh doanh các sản phẩm vật liệu xây dựng, đồ inox như: hộp vuông, ống tròn, cuộn cán thép, gốc V thép không gỉ inox.