Thép U 150

THÉP U 150 – Cập nhật báo giá thép hình U150 mới nhất

Thép U 150 – Ngày nay, lĩnh vực phân phối sản phẩm sắt thép ngày càng đa dạng và phục vụ đáp ứng được nhiều yêu cầu của khách hàng, các công trình xây dựng,… Thép U ngày càng được nhiều nhà máy và người tiêu dùng quan tâm. Một trong số loại thép U được sử dụng phổ biến trong nhiều loại công trình xây dựng khác nhau là THÉP U 150. Thế thì thép U 150 có cấu tạo thế nào? Thép U 150 có những loại nào? Đặc tính ra sao? Nào cùng mình tìm hiểu nhé.

Thật vậy, thép U 150 chiếm lượng tiêu thụ không hề nhỏ trong lĩnh vực công nghiệp luyện kim. Nguồn gốc xuất sứ của loại thép này không chỉ còn nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản,.. như trước, hiện nay một số nhà máy trong nước đã quan tâm và đủ năng lực để sản xuất để cho ra các sản phẩm thép U 150 chất lượng phục vụ cho các công trình xây dựng lớn nhỏ trong và ngoài nước.

Giá thép U 150
Giá thép U 150

Thép U 150 là gì

Thép U 150 là một loại thép có tiết diện mặt cắt khuôn dạng chữ U hay chữ C, có kết cấu phần thân thẳng, với phần cánh ở trên và ở dưới là hai thanh kéo dài. Thép U 150 là một nguyên vật liệu lý tưởng với các công trình xây dựng thi công với nhiều kết cấu. Thép U 150 là một loại chất liệu đặc trưng cho loại thép tốt, được ứng dụng vào các công trình thi công xây dựng để tạo sự bền vững cho công trình có những yêu cầu chuyên môn riêng biệt.

Ứng dụng của loại thép U 150 này như thế nào

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong các công trình công nghiệp lớn nhỏ và trong cả dân dụng.

  • Trong các công trình xây dựng công nghiệp : chúng được dùng để chế tạo các dụng vụ hay thiết bị cho lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp như chế khung nhà thép tiền chế, khung cầu đường,…
  • Trong dân dụng : chúng được dùng làm ăng ten, cột điện, thiết bị và giao thông vận tải chuyên dụng,…

Ưu điểm của loại thép U 150 này là đảm bảo được chất lượng và tính an toàn cho các công trình kiến trúc. Hơn hết, là tiết kiệm được chi phí đầu tư vật liệu nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng vật liệu trong quá trình thi công.

Thép U 150 có hình dạng phù hợp với việc gia công tăng cường lực và độ cứng thép theo hai chiều, đó là chiều dọc và chiều ngang. Các bề mặt của loại thép này được gia công đa dang, như trơn bóng, mạ kẽm hay được sơn dầu, sơn chống rỉ,…

Bảng giá thép hình U 150 mới nhất 2022

Các loại thép hình chữ U ĐVT Kg/cây Đơn giá
Thép hình U 50 x 25 x 3 Cây 14.00 203.000
Thép hình U 50 x 25 x 5 Cây 24.00 348.000
Thép hình U 65 x 32 x 3 Cây 17.00 246.500
Thép hình U 65 x 32 x 4 Cây 20.00 290.000
Thép hình U 65 Cây 17.00 246.500
Thép hình U 80 x 38 Cây 22.00 319.000
Thép hình U80 ( mỏng ) Cây 23.00 333.500
Thép hình U 80 ( dày ) Cây 32.00 464.000
Thép hình U 80 x 38 x 3 Cây 21.60 313.200
Thép hình U 80 x 40 x 4.2 Cây 30.60 443.700
Thép hình U 80 x 43 x 5 Cây 36.00 522.000
Thép hình U 80 x 45 x 6 Cây 42.00 609.000
Thép hình U 100 x 42 x 3.5 Cây 34.00 493.000
Thép hình U 100 x 45 x 4 Cây 40.00 580.000
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 Cây 45.00 652.500
Thép hình U 100 x 47 Cây 32.00 464.000
Thép hình U 100 ( mỏng ) Cây 32.00 464.000
Thép hình U 100 x 42 x 3.3 Cây 31.02 449.790
Thép hình U 100 x 45 x 3.8 Cây 43.02 623.790
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 Cây 45.00 652.500
Thép hình U 100 x 50 x 5 Cây 56.16 814.320
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7 Cây 56.16 814.320
Thép hình U 120 x 48 Cây 42.00 609.000
Thép hình U 120 x 52 x 4.8 Cây 54.00 783.000
Thép hình U 120 ( mỏng ) Cây 42.00 609.000
Thép hình U 120 ( dày ) Cây 55.00 797.500
Thép hình U 120 x 48 x 4 Cây 41.52 602.040
Thép hình U 120 x 50 x 5 Cây 55.80 809.100
Thép hình U 120 x 52 x 5.5 Cây 60.00 870.000
Thép hình U 125 x 65 x 6 Cây 80.40 1.165.800
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 Cây 80.40 1.165.800
Thép hình U 140 x 56 x 4.8 Cây 64.00 928.000
Thép hình U 140 ( mỏng ) Cây 53.00 768.500
Thép hình U 140 ( dày ) Cây 65.00 942.500
Thép hình U 140 x 52 x 4 Cây 54.00 783.000
Thép hình U 140 x 58 x 6 Cây 74.58 1.081.410
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 Cây 111.60 1.618.200
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10 Cây 111.60 1.618.200
Thép hình U 160 x 54 x 5 Cây 75.00 1.087.500
Thép hình U 160 x 64 x 5 Cây 85.20 1.235.400
Thép hình U 160 ( mỏng ) Cây 73.00 1.058.500
Thép hình U 160 ( dày ) Cây 83.00 1.203.500
Thép hình U 180 x 64 x 5.3 Cây 90.00 1.305.000
Thép hình U 180 x 68 x 7 Cây 111.60 1.618.200
Thép hình U 200 x 69 x 5.2 Cây 102.00 1.479.000
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 Cây 110.40 1.600.800
Thép hình U 200 x 75 x 8.5 Cây 141.00 2.044.500
Thép hình U 200 x 75 x 9 Cây 154.80 2.244.600
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 Cây 147.60 2.140.200
Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13 Cây 181.80 2.636.100
Thép hình U 250 x 75 x 6 Cây 136.80 1.983.600
Thép hình U 250 x 78 x 7 Cây 143.40 2.079.300
Thép hình U 250 x 78 x 7.5 Cây 164.46 2.384.670
Thép hình U 250 x 80 x 9 Cây 188.04 2.726.580
Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 Cây 207.60 3.010.200
Thép hình U 300 x 85 x 7 Cây 186.00 2.697.000
Thép hình U 300 x 85 x 7.5 Cây 206.76 2.998.020
Thép hình U 300 x 87 x 9 Cây 235.02 3.407.790
Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13 Cây 228.60 3.314.700

Đơn vị tính : vnđ/ cây

Trên thị trường hiện nay, có khá nhiều nguồn xuất sứ thép U 150 khác nhau, tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng, hy vọng bài viết đã cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích để bạn có thể dễ dàng lựa chọn hơn.

5/5 - (2 bình chọn)
Back to top button