Thép tấm ss400 – Giá thép tấm SS400 mới nhất hôm nay
Thép tấm SS400 là gì
SS400 là mác thép của tấm, thép tấm SS400 đấy chính là thép tấm có mác SS400, tên gọi để phân biệt với các loại mác thép tấm khác…. Trên thị trường sắt thép hiện nay thì thép tấm là loại nguyên liệu thép có nhiều ứng dụng đặc biệt hiện nay, bởi nguyên liệu có nhiều kích thước, chiều dày cũng như nhiều mác thép khác nhau, nên tùy thuộc vào công trình và hạng mục cụ thể mà khách hàng lại sẽ có những lựa chọn nguyên liệu phù hợp nhất.
Thép tấm hiện tại có nhiều mác thép khác nhau như: Thép tấm SS400, Thép Tấm CT3, Thép Tấm C45, Thép Tấm 345B.
Sản phẩm thép tấm SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng. Thường được đóng gói theo dạng cuộn đối với độ dày dưới 12mm, trên 12mm thì cắt theo tấm với độ dài từ 6m, 9m, 12m. Chiều rộng từ 1500mm đến 3000mm. Độ dày từ 3mm đến 300mm.
Thép Tấm SS400 là vật liệu phổ biến nhất hiện nay vì giá thành rẻ và dễ dàng gia công. Gia công chế tạo nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo máy, bồn chứa, bể chứa…Làm khuôn mẫu trong ngành xây dựng..
Để giúp Quý Khách tính dự toán giá thành công trình chính xác và nhanh chóng. Chúng Tôi xin gửi tới Quý Khách bảng giá mới nhất của Thép Tấm SS400 do chúng tôi mới cập nhật. Chúng tôi chuyên bán thép tấm SS400 các loại 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly…..20ly, 40ly, với giá rẻ nhất thị trường hiện nay
Thông tin chung về thép tấm ss400
Mác thép | + Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: Nhật JIS G3101, SB410, 3010. |
Công dụng | Dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… |
Xuất xứ | Nga – Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu |
Quy cách | Độ dày : 2mm – 200mm Chiều rộng : 50 – 3000 mm Chiều dài : 6000mm- 12000mm |
Thành phần hóa học của thép tấm SS400
Thành phần hóa học được xác định có trong thép tấm SS400 là: Carbon(C), Silic(Si), Mangan(Mn), Phốt pho(P), Lưu huỳnh (S), Boron(B).
– Hàm lượng C: Thông thường 15×10^-2 (%) là thấp nhất và tối đa có thể đạt đến 20×10-2 (%)
– Hàm lượng Si: Thông thường là 15×10^-2 (%)
– Hàm lượng Mn: Thông thường là 32×10^-2 (%)
– Hàm lượng P: Thông thường là 20×10^-3 (%)
– Hàm lượng S: Thông thường là 8×10^-3 (%)
– Hàm lượng B: Thông thường là 11×10^-4 (%)
Tính chất cơ học của thép tấm SS400
Tùy thuộc vào độ dày của thép tấm mà cường độ năng suất, độ bền kéo, độ giãn dài cũng như giới hạn chảy của nguyên liệu cũng sẽ khác nhau
– Mô-đun của Young: 190-210GPa
– Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
– Sức mạnh năng suất: 205-245 MPa
– Tỷ lệ Poisson: 0,26
– Độ cứng Brinell Độ cứng: 160HB
– Độ bền kéo của Thép SS400 được biểu thị bằng Newton trên milimet và tối thiểu phải là 400 N / mm2 (MPa) và tối đa có thể là 510 N / mm2 (MPa).
– Cường độ chảy tối thiểu là 205 đến tối thiểu 245 N / mm2 (MPa) tùy thuộc vào độ dày.
– Cường độ chảy cho độ dày dưới 16 mm là tối thiểu 245 N / mm2 (MPa) trong khí đối với các đồng hồ đo cao hơn trên 100 mm là tối thiểu 205 N / mm2 (MPa).
Đặc tính kéo dài của thép SS400 thay đổi theo phạm vi độ dày. Phạm vi phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài là 17% độ dày đến 16mm, 21% đối với độ dày đến 40mm và 23% lớn hơn 50 mm.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400 |
|||||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT (Đ/Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) |
1 | Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000mm | 211.95 | 11182 | 12300 | |
2 | Thép lá SS400 2,5 x 1250 x 2500mm | 61.33 | 12727 | 14000 | |
3 | Thép lá SS400 2,0 x 1250 x 2500mm | 49.06 | 12727 | 14000 | |
4 | Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000mm | 282.6 | 11273 | 12400 | |
5 | Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000mm | 353.25 | 11272 | 12400 | |
6 | Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000mm | 423.9 | 11455 | 12600 | |
7 | Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000mm | 565.2 | 11455 | 12600 | |
8 | Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm | 706.5 | 11455 | 12600 | |
9 | Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000mm | 847.8 | 11455 | 12600 | |
10 | Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm | 989.1 | 11636 | 12800 | |
11 | Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000mm | 1130.4 | 11636 | 12800 | |
12 | Thép tấm SS400 18 x 2000 x 6000mm | 1695.6 | 11636 | 12800 | |
13 | Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm | 1884 | 11636 | 12800 | |
14 | Thép tấm SS400 25 x 2000 x 6000mm | 2355 | 11636 | 12800 | |
15 | Thép tấm SS400 28 x 2000 x 6000mm | 2637.6 | 11636 | 12800 | |
16 | Thép tấm SS400 30 x 2000 x 6000mm | 2826 | 11636 | 12800 | |
17 | Thép tấm SS400 35 x 2000 x 6000mm | 3297 | 11636 | 12800 | |
18 | Thép tấm SS400 40 x 2000 x 6000mm | 3768 | 11636 | 12800 | |
19 | Thép tấm SS400 50 x 2000 x 6000mm | 4710 | 11727 | 12900 |
Đánh giá Thép tấm ss400
Chưa có đánh giá nào.