Báo giá Tôn lợp mái mới nhất hiện nay
Tôn lợp mái hay tôn lợp, là loại một trong các loại vật liệu xây dựng phổ biến không thể thiếu trong các công trình xây dựng dân dụng như nhà ở, nhà xưởng sản xuất, các công trình công nghiệp và công cộng… tránh những ảnh hưởng xấu bởi thời tiết như nắng, mưa, gió bão,…
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất tôn lợp với đa dạng các loại tôn lợp có cấu tạo, thiết kế khác nhau nhằm đáp ứng tốt nhất thị hiếu của người dùng. Tuy nhiên để lựa chọn một đơn vị uy tín, đảm bảo về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm không phải việc dễ dàng.
Hiểu được những băn khoăn của người tiêu dùng, trong bài viết này Vật Liệu Số sẽ đưa ra những gợi ý về các loại tôn lợp mái nhà phù hợp với những mục đích của người tiêu dùng. Ngoài ra chúng tôi cũng gửi đến bạn đọc, quý khách hàng thân thiết bảng báo giá tôn lợp mới nhất hiện nay từ các thương hiệu hàng đầu.
Các loại tôn lợp gồm có những loại nào
Tùy theo tính chất, các tiêu chí như cấu tạo, kiểu dáng, màu sắc, chức năng, chất liệu hay giá cả, nhà cung cấp của sản phẩm để phân loại
- Theo cấu tạo: tôn 1 lớp, tôn 2 lớp, tôn 3 lớp.
- Theo chất liệu: tôn nhôm, tôn mạ kẽm, tôn inox, tôn thép
Nhưng phổ biến nhất và được đa số người tiêu dùng lựa chọn phải nói đến 02 loại đó là: tôn lạnh, tôn mạ kẽm.
Tôn lợp mạ kẽm
Đặc điểm: Tôn mạ kẽm hay thường gọi tắt là tôn kẽm, được chế tạo từ các tấm kim loại bằng thép cán nguội, và được phủ một lớp kẽm trong quá trình nung nóng. Trên thị trường tôn kẽm rất được các nhà thầu ưa chuộng đầu tư cho các công trình xây dựng vì các ưu điểm nổi bật của nó như nhẹ, dễ dàng vận chuyển, có độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt.
Tôn mạ kẽm có mấy loại
Có thể phân loại tôn kẽm dựa trên các tiêu chí như hình dạng, độ dày hay thương hiệu. Vật Liệu Số dựa vào màu sắc để phân loại tôn kẽm, có 2 loại: tôn kẽm không màu và tôn kẽm có màu.
Tôn kẽm không màu
Loại tôn này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến theo tiêu chuẩn hiện đại của Nhật. Tôn kẽm không màu có bề mặt lợp mạ nhẵn mịn, khả năng chống ăn mòn cực tốt. Tôn kẽm không màu Hoa Sen thích hợp trong việc xây dựng các công trình như vách ngăn, trần nhà, trang trí nội thất, đồ gia dụng…
Tôn kẽm có màu
Khác với tôn mạ kẽm không màu, tôn mạ kẽm màu được phủ trên bề mặt với đa dạng màu sắc, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại nhập khẩu, theo tiêu chuẩn quốc tế đảm bảo chất lượng, kết hơp với công nghệ hiện đại của Mỹ, Nhật, Út, EU…người tiêu dùng an tâm về độ bền của sản phẩm.
Tôn kẽm màu đang rất được nhiều người tiêu dùng lựa chọn bởi màu sắc bắt mắt (xanh lam, xanh lá chuối non, xanh két, và màu vàng chanh nhẹ), đón đầu xu hướng hiện nay. Với các đặc tính như chịu lực lớn khi bị tác động, khả năng chống gỉ, chống được chất acid, tính kiềm cao. Rất thích hợp ở nơi có tính ăn mòn lớn như khu vực vùng biển, khu vực nơi có độ ẩm cao. Tôn mạ kẽm màu được đánh giá tốt bởi các chuyên gia đầu ngành.
Giá tôn mạ kẽm màu có đắt không
Vật Liệu Số là sàn giao dịch các loại vật liệu xây dựng, chúng tôi phân phối tôn lợp chính hãng không qua trung gian, lấy uy tính chất lượng sản phẩm đặt hàng đầu, đảm bảo giá tốt nhất đến tay người tiêu dùng,. Hãy tham khảo các mức giá ở bảng dưới đây.
Bảng giá tôn mạ kẽm |
||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
2 dem 40 | 2.10 | 37.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68.000 |
Chiều dài tôn sẽ được cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói theo yêu cầu giá rẻ |
Tôn lạnh
Theo đánh giá của các chuyên gia về thị trường tôn lợp tại Việt Nam đang diễn ra khá nhiều biến động, mối quan tâm lớn nhất của các chủ thầu, người tiêu dùng đó là giá tôn lạnh biến động như thế nào trong thị trường hiện nay. Vậy tại sao tôn lạnh nhận được nhiều sự quan tâm như vây?
Đặc điểm: Tôn lạnh là loại tôn chỉ có một lớp được mạ hợp kim nhôm kẽm. Trong đó kẽm chiếm 43,5%, nhôm chiếm 55% và silicon chỉ 1,5%.
Ưu điểm nổi bật: Với khí hậu nóng bức như ở Việt Nam hiện nay, tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt đem lại hiệu quả vượt bật. Vào ban ngày, tôn lạnh được phủ với bề mặt sáng bóng chính vì vậy nó có khả năng chịu các tia tử ngoại, hồng ngoại cảu mặt trời tốt hơn so với các vật liệu khác.
Hạn chế lượng nhiệt truyền qua mái tôn thấp hơn giúp cho không gian bên trong nhà được thông thoáng, mát mẻ hơn. Vào ban đêm, với đặc tính là vật liệu nhẹ, tôn lạnh giúp tỏa nhiệt nhanh hơn so với các loại mái lợp bằng những loại vật liệu khác.
Có những loại tôn lạnh nào trên thị trường hiện nay
Cũng dựa trên màu sắc của tôn, Vật Liệu Số chia tôn lạnh thành 2 loại: tôn lạnh có màu và tôn lạnh không có màu.
Tôn lạnh có màu
Loại tôn này được sản xuất trên dây theo tiêu chuẩn quốc tế kết hợp công nghệ hiện đại từ Nhật Bản. Đảm bảo quá trình sản xuất nghiêm ngặt, phủ sơn trên bề mặt nền hợp kim nhôm kẽm, có thể sơn 2 mặt. Sản phẩm đa dạng màu sắc, có tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội.
Để đáp ứng nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng, các nhà sản xuất tôn lợp mái thiết kế kiểu dáng đường lượn sóng trên bề mặt rất đa dạng để người dùng có nhiều lựa chọn, kết hợp những gam màu tươi sáng như xanh lam, xanh lá chuối non, xanh két, và màu vàng chanh nhẹ, đem lại vẻ đẹp tự nhiên thoáng mát và vô cùng tinh tế cho công trình của bạn.
Bảng giá tôn lạnh có màu mới nhất hiện nay |
||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
2.00 | 1.80 | 45.000 |
3.00 | 2.40 | 53.000 |
3.50 | 2.85 | 61.000 |
4.00 | 3.35 | 72.000 |
4.20 | 3.50 | 73.000 |
4.50 | 3.90 | 78.000 |
5.00 | 4.40 | 85.000 |
ĐVT: VND/m2
Tôn lạnh không màu
Điểm khách biệt cơ bản giữa 2 loại tôn là màu sắc, đặc biệt tôn lạnh không màu có khả năng chống nhiệt và độ bền đáng kể gấp 4 lần so với loại tôn kẽm thông thường, với thiết kế bề mặt màu ánh bạc đem lại vẻ tinh tế cho ngôi nhà, công trình của bạn.
Giống như tôn lạnh có màu,mẫu mã và kiểu dáng tôn lạnh không màu cũng rất đa dạng và bắt kịp xu hướng nhằm phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng.
Bảng giá tôn lạnh không màu mới nhất |
||
Độ dày (mm hoặc dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
2.80 | 2.40 | 52.000 |
3.00 | 2.60 | 57.000 |
3.10 | 2.75 | 59.000 |
3.30 | 3.05 | 61.000 |
3.70 | 3.35 | 67.000 |
4.40 | 4.00 | 78.500 |
4.60 | 4.20 | 81.500 |
4.80 | 4.50 | 85.000 |
Bảng báo giá tôn lợp mái các loại
Tôn màu ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
2 dem 05 | 1.70 | 70.000 |
3 dem 00 | 2.30 | 76.000 |
3 dem 50 | 2.70 | 85.000 |
4 dem 00 | 3.05 | 92.000 |
4 dem 00 | 3.25 | 101.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 107.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 109.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 117.000 |
Tôn màu Hoa Sen + Đông Á ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 113.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 131.000 |
Đông Á 5.0 dem | 4.40 | 141.500 |
Hoa Sen 4,0 dem | 3.40 | 122.000 |
Hoa Sen 4,5 dem | 3.90 | 138.000 |
Hoa Sen 5,0 dem | 4.40 | 152.500 |
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) | ||
2 dem 30 | 2.35 | 74.000 |
3 dem 20 | 2.75 | 82.000 |
3 dem 30 | 3.05 | 89.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 91.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 112.000 |
4 dem 50 | 4.10 | 121.000 |
Tôn cán PU màu và lạnh ( 5 sóng, 9 sóng ) | ||
Tôn 5 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn 9 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75.000 |
Tôn Klip Lock( Không dùng đai ) Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít | ||
Tôn màu độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 460 mm ) |
4 dem 00 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 50 | 3.7 | 58.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.4 | 59.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.9 | 65.500 |
Tôn màu sóng ngói ( khổ 1,07m ) màu xanh ngọc, đô đậm, vàng kem, xám lông chuột | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
4 dem 00 | 3.05 | 108.000 |
4 dem 00 | 3.25 | 118.000 |
4 dem 50 | 3.50 | 121.000 |
4 dem 50 | 3.70 | 127.000 |
5 dem 00 | 4.10 | 128.000 |
Đông Á 4,0 dem | 3.40 | 128.000 |
Đông Á 4,5 dem | 3.90 | 141.000 |
Nhà phân phối cách nhiệt Cát Tường | ||
Diễn giải | Đơn giá / m | Giá cuộn |
P1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 16.130 | 1.000.000 |
P2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 21.260 | 1.318.000 |
A1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 18.710 | 1.160.000 |
A2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 27.200 | 1.686.000 |
Băng keo 2 mặt ( cuộn ) | 36.000 | |
Nẹp tôn cách nhiệt ( m ) | 3.500 |
Top các thương hiệu tôn lợp mái trên thị trường
Nhằm cung cấp thông tin chính xác về nhà cung cấp tôn lợp mái trên sàn giao dịch vật liệu xây dựng, Vật Liệu Số gửi đến khách hàng top các thương hiệu sản xuất và cung cấp tôn lợp mái chất lượng uy tín giá rẻ trên thị trường hiện nay.
Tôn lợp mái OLYMPIC
Các dòng sản phẩm Tôn Olympic gồm có:
+ Tôn lạnh màu Olympic
+ Tôn lạnh màu 1 lớp cán sóng
+ Tấm lợp tôn cách biệt sóng vuông
+ Tấm lợp tôn cách nhiệt giả ngói
+ Tấm lợp cách nhiệt chống cháy Olympic Pro
+ Tôn lợp mái cao cấp Olympic kim cương.
Tôn lợp mái Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội và tôn các loại với giá rất cạnh tranh trên thị trường hiện nay. Các dòng sản phẩm chính của Tôn Đông Á như : tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu.
Tôn lợp mái Hoa Sen
Tôn lợp mái thương hiệu Hoa Sen là sản phẩm của ” CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN” thương hiệu tôn bán chạy hàng đầu Việt Nam trong suốt những năm qua. Các dòng sản phẩm Tôn Hoa Sen gồm có: tôn lạnh, tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn kẽm màu, tôn vân gỗ.
Tôn lợp mái PHƯƠNG NAM – TÔN VIỆT NHẬT( SSSC)
Công ty Phương Nam được biết đến là đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty thép Việt Nam- CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và Công ty FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia). Các dòng sản phẩm của Tôn Phương Nam cung cấp trên thị trường vật liệu xây dựng khá đa dạng như:
+ Tôn mạ kẽm Việt- Nhật
+ Tôn mạ nhôm kẽm Việt- Nhật
+ Tôn mạ màu Việt- Nhật
Từ khóa tìm kiếm sản phẩm : giá tôn lợp mái ,đơn giá nhân công lợp mái tôn, các loại tôn lợp mái. Giá lợp mái tôn, giá tôn lợp mái hoa sen, cách làm mái thái lợp tôn, lợp mái tôn trọn gói. Giá tôn lợp mái chống nóng..
Đánh giá Tôn lợp mái
There are no reviews yet.