Kích cỡ và trọng lượng/mét của láp vuông inox
(mm) (kg/m) (mm) (kg/m) (mm) (kg/m)
7X7 0.337 19X19 2.479 38X38 9.916
8X8 0.440 20X20 2.747 40X40 10.988
9X9 0.556 21X21 3.029 42X42 12.114
10X10 0.687 22X22 3.324 45X45 13.906
11X11 0.831 24X24 3.956 48X48 15.822
12X12 0.989 25X25 4.292 50X50 17.168
13X13 1.161 26X26 4.642 53X53 19.290
14X14 1.346 28X28 5.384 55X55 20.774
15X15 1.545 30X30 6.181 60X60 24.723
16X16 1.758 32X32 7.032 65X65 29.015
17X17 1.985 34X34 7.939 70X70 33.650
Chất lượng: Loại 1
Quốc Tế Tứ Minh Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng
Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
Ứng dụng: Cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Loại vật tư:
Gia công: Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
Khả năng cung cấp: 1,000 Ton/Tons/ Thang
Tiêu chuẩn đóng gói: Thành kiện , bó
Điều kiện thanh toán: TM hoặc chuyển khoản
Đánh giá Láp vuông inox
There are no reviews yet.